Anh Văn

Charge Đi Với Giới Từ Gì?

Charge Đi Với Giới Từ Gì? Thắc mắc này sẽ được Trường kinh doanh công nghệ giải đáp trong bài viết sau. Mời bạn đọc cùng theo dõi!

Charge Đi Với Giới Từ Gì?
Charge Đi Với Giới Từ Gì?

Charge Đi Với Giới Từ Gì?

Charge with: Buộc tội ai đó vì hành vi phạm pháp

Charge up : Nạp, sạc pin

Charge for: Tính phí, tính giá. Charge for được sử dụng để yêu cầu một số tiền cho một thứ gì đó, đặc biệt là một dịch vụ hoặc hoạt động.

=> Charge for + something/ somebody:  Trả phí cho ai,cái gì, hoặc một dịch vụ, hoạt động

Ví dụ:

  • What do you charge for hiring out a bicycle for a month?
  • Bạn tính phí bao nhiêu cho việc thuê một chiếc xe đạp trong một tháng?
Charge Đi Với Giới Từ Gì?
Charge Đi Với Giới Từ Gì?

Từ Vựng Liên Quan Đến Charge 

Từ vựngÝ nghĩa
Charge sth to sb’s accountĐể ghi lại số tiền mà khách hàng đã chi để họ thanh toán sau này, theo thỏa thuận giữa doanh nghiệp và khách hàng
In charge ofChịu trách nhiệm về cái gì đó
Accrued expense/ Accrued chargeMột khoản tiền mà doanh nghiệp nợ trong một kỳ cụ thể mà doanh nghiệp đó ghi vào tài khoản của mình nhưng doanh nghiệp không trả trong kỳ đó
Capital chargeChi phí cho một công ty vay tiền để mua hoặc cải thiện các tòa nhà, thiết bị, v.v. Mà công ty sử dụng để sản xuất sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ
Certificate of chargeMột tài liệu cho thấy nếu ai đó nợ tiền trên một tài sản
Back-end load/ Exit chargeSố tiền nhà đầu tư trả khi bán cổ phần trong một số loại hình đầu tư
Fixed chargeChi phí kinh doanh chẳng hạn như tiền thuê nhà, tiền lãi và tiền bảo hiểm không thay đổi theo số lượng hoạt động kinh doanh mà một công ty thực hiện
Bank chargeSố tiền mà khách hàng trả cho ngân hàng cho các dịch vụ của ngân hàng
Carrying chargeMột khoản phí bổ sung được tính thêm khi bạn mua hàng bằng cách thanh toán các khoản nhỏ thường xuyên cho chúng cho đến khi thanh toán hết số tiền còn nợ
Cover chargeMột khoản phí đôi khi được thêm vào số tiền mà khách hàng trả cho đồ ăn, thức uống và dịch vụ trong nhà hàng hoặc khoản phí này được cộng vào hộp đêm để thanh toán cho hoạt động giải trí
Finance chargeTổng chi phí bao gồm cả lãi suất mà bạn phải trả khi vay tiền dưới hình thức cho vay hoặc bằng thẻ tín dụng
Floating chargeMột thỏa thuận trong đó một người hoặc tổ chức cho một công ty vay tiền có quyền kiểm soát tài sản của công ty nếu khoản nợ không được thanh toán
Management chargeSố tiền được tính bởi quỹ đầu tư hoặc nhà môi giới (= một người hoặc một công ty mua và bán cổ phiếu, v.v. Cho người khác) để đầu tư tiền của ai đó
Reverse-chargeĐược sử dụng để mô tả một cuộc điện thoại được trả bởi người nhận cuộc gọi
Service chargeMột khoản tiền được thêm vào giá cơ bản của thứ gì đó để trả cho chi phí giao dịch với khách hàng
Termination chargeSố tiền phải trả để gọi điện thoại di động từ một điện thoại trên hệ thống của một công ty điện thoại di động khác
Restructuring chargeChi phí tổ chức công ty theo cách mới để công ty hoạt động hiệu quả hơn
Sales chargeMột số tiền bổ sung mà bạn phải trả khi mua cổ phiếu, bảo hiểm hoặc các sản phẩm tài chính khác từ nhà môi giới
Social chargesTiền, chẳng hạn như đóng góp bảo hiểm quốc gia, mà người sử dụng lao động phải trả cho mỗi người mà họ tuyển dụng
Charge Đi Với Giới Từ Gì?
Charge Đi Với Giới Từ Gì?

Trên đây là những thông tin giải đáp cho câu hỏi Charge Đi Với Giới Từ Gì? Truongkinhdoanhcongnghe hi vọng bài viết này hữu ích với bạn,

Related Articles

Back to top button