Anh Văn

Take The Bull By The Horns Là Gì?

Take The Bull By The Horns Là Gì? Điều này sẽ được Trường kinh doanh công nghệ giải đáp trong bài viết sau. Mời bạn đọc cùng theo dõi!

Take The Bull By The Horns Là Gì?
Take The Bull By The Horns Là Gì?

Take The Bull By The Horns Là Gì?

Take The Bull By The Horns Là Gì?
Take The Bull By The Horns Là Gì?


‘To take the bull by the horns’ (ghì sừng bò) có nghĩa là đối phó với tình huống khó khăn một cách dũng cảm và mạnh mẽ.

Ví dụ

  • Don’t suffer in silence while your flatmate takes up all the space. Take the bull by the horns; tell him to move his things out of your way or move out!
  • Bob was treated very badly by his boss. When he left the company he decided to take the bull by the horns – and sued it for thousands of dollars.

Lưu ý: Khi bạn nói ai đó ‘like a bull in a china shop’ (như con bò trong tiệm đồ sứ), bạn có ý nói họ quá vụng về để ứng xử trong tình huống tế nhị.

Bài tập liên quan: Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm

The team wasn’t playing well, so the coach took the bull by the horns and sacked several senior players.

  • A. made the right decision  
  • B. made the wrong decision
  • C. made a bold decision                                  
  • D. made a final decision

Giải thích: 

  • take the bull by the horns: dũng cảm giải quyết điều gì đó.
  • make the right decision: đưa ra quyết định đúng
  • make the wrong decision: đưa ra quyết định sai
  • make a bold decision : dũng cảm đưa ra quyết định
  • make a final decision: đưa ra quyết định cuối cùng

=> took the bull by the horns = made a bold decision

Tạm dịch: Đội đã chơi không tốt, vì thế huấn luyện viên dũng cảm đưa ra quyết định loại bỏ một số cầu thủ cao cấp.

Chọn đáp án là: C

Take The Bull By The Horns Là Gì?
Take The Bull By The Horns Là Gì?

Ví dụ với cụm từ “take the bull by the horns”

We do take the bull by the horns.
–>Chúng tôi không sợ khó khăn nguy hiểm.

Take the Bull by the Horns.
–>Can đảm đối đầu với khó khăn.

I ‘m going to take the bull by the horns.
–>Tôi sẽ đương đầu với khó khăn.

She decided to take the bull by the horns and ask them to leave.
–>Cô ấy đã quyết định đương đầu với khó khăn và yêu cầu họ rời khỏi.

I ‘m going to take the bull by the horns and tell him he is fired.
–>Tôi sẽ xử lý vấn đề này và cho anh ta biết là anh ta bị đuổi.

He decided to take the bull by the horns and ask his boss for a raise.
–>Anh ấy nhất quyết đòi chủ anh ấy tăng lương.

You need to take the bull by the horns and talk to him about his behaviour.
–>Bạn cần phải can đảm lên và nói chuyện với anh ta về hành vi của anh ta.

I decided to take the bull by the horns and ask my bank manager for a loan.
–>Tôi quyết định không ngại khó khăn và yêu cầu giám đốc ngân hàng cho vay tiền.

After all this time John should take the bull by the horns and ask Mary to marry him.
–>Sau cùng lần này John sẽ cương quyết ngỏ lời cầu hôn với Mary.

She decides to take the bull by the horns and tell her boss that she isn’t prepared to do overtime so often without extra pay.
–>Cô ấy quyết định đối mặt với khó khăn và đã nói với ông chủ của cô là cô không tính làm thêm ngoài giờ thường xuyên như vậy mà lại không có thêm thù lao.

She decided to take the bull by the horns and tell her boss that she wasn’t prepared to do overtime so often without extra pay.
–>Cô ấy đã quyết định đối mặt với khó khăn và đã nói với ông chủ của mình rằng cô không tính chuyện làm ngoài giờ thường xuyên mà không được trả thêm tiền.

Take The Bull By The Horns Là Gì?
Take The Bull By The Horns Là Gì?

Trên đây là những thông tin giải đáp về câu hỏi Take The Bull By The Horns Là Gì? Truongkinhdoanhcongnghe hi vọng bài viết này hữu ích với bạn.

Related Articles

Back to top button