Hóa Học

Phương Trình BaCl2 KHSO4

Trong bài viết dưới đây, Trường kinh doanh công nghệ sẽ chia sẻ tới bạn những kiến thức liên quan đến phương trình BaCl2 KHSO4. Mời  bạn đọc cùng theo dõi!

BaCl2 KHSO4
BaCl2 KHSO4

Thông tin về phương trình BaCl2 KHSO4

BaCl2 + 2KHSO4 → 2HCl + K2SO4 + BaSO4

Phản ứng này thuộc loại phản ứng trao đổi.

Hiện tượng của phản ứng BaCl2 tác dụng với KHSO4: Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa là bari sunfat (BaSO4).

Cách tiến hành phản ứng BaCl2 tác dụng với KHSO4: Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 – 2 mL KHSO4.

Cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng BaCl2 tác dụng với KHSO4

Bước 1: Viết phương trình phân tử:

BaCl2 + 2KHSO4 → 2HCl + K2SO4 + BaSO4

Bước 2: Viết phương trình ion đầy đủ bằng cách: chuyển các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion; các chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí để nguyên dưới dạng phân tử:

Ba2+ + 2Cl + 2K+ 2H+ + 2SO42- → 2H+ + 2Cl + 2K+ SO42- + BaSO4

Bước 3: Viết phương trình ion thu gọn từ phương trình ion đầy đủ bằng cách lược bỏ đi các ion giống nhau ở cả hai vế:

Ba2+ + SO42- → BaSO4

Chú ý: Coi như HSO4– phân li hoàn toàn.

Kiến thức liên quan về phương trình BaCl2 KHSO4

BaCl2 KHSO4
BaCl2 KHSO4

Bari clorua là gì?

Bari clorua là hợp chất vô cơ có công thức BaCl2. Nó là một trong những muối hòa tan trong nước phổ biến nhất của bari. Giống như hầu hết các muối bari khác, nó có màu trắng, độc hại và tạo ra màu vàng-xanh cho ngọn lửa. Nó cũng hút ẩm, chuyển đổi đầu tiên thành BaCl2 dihydrat (H 2O). Nó đã được sử dụng hạn chế trong phòng thí nghiệm và công nghiệp.

BaCl2 KHSO4
BaCl2 KHSO4

Cách nhận biết BaCl2

Thêm vài giọt dung dịch axit H2SO4 vào dung dịch BaCl2 nếu hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong axit thì đó là BaCl2

  • BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

Tính chất hóa học của BaCl2

Vì là muối clorua nên BaCl2 có những tính chất đặc trưng của nhóm muối clorua như phản ứng thủy phân, phản ứng với axit, dung dịch muối…

Phản ứng điện phân của BaCl2

Vì BaCl2 chứa nguyên tố kim loại Ba, là kim loại hoạt động mạnh, nên để phân hủy được loại muối này, ta phải áp dụng phương pháp điện phân dung dịch.

  • BaCl2 → Ba + Cl2

Tác dụng với dung dịch axit

Vì là muối tan nên BaCl2 tác dụng được với nhiều loại axit mạnh như H2SO4..

  • BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

Lưu ý BaCl2 không tác dụng được với 2 axit là HCl và HNO3 vì sản phẩm tạo thành không có chất kết tủa hoặc chất bay hơi.

  • BaCl2 + HCl  → HCl2 + BaCl

Ta thấy sản phẩm tạo thành là 2 chất BaCl và HCl2 đều không tạo được kết tủa nên phản ứng này không xảy ra được.

Tác dụng với dung dịch bazơ

BaCl2 tác dụng được với nhiều loại dung dịch bazơ để tạo thành sản phẩm là muối mới và bazơ mới.

Ví dụ BaCl2 tác dụng với NaOH, KOH

  • BaCl2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaCl
  • BaCl2 + 2KOH → Ba(OH)2 + 2KCl

Tác dụng với dung dịch muối

BaCl2 cũng tác dụng được với nhiều dung dịch muối tan như AgNO3, Na2SO4, MgSO4…

  • BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl
  • BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
  • BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
  • BaCl2 + MgSO4 → BaSO4 + MgCl2
  • BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl

Phương Pháp Điều Chế Barium Chloride

BaCl2 KHSO4
BaCl2 KHSO4

Để tạo được BaCl2 với số lượng lớn, người ta sản xuất dựa trên quá trình điều chế từ bari hydroxit hoặc bari cacbonat được tìm thấy trong tự nhiên với tên khoáng chất witherit. 

Những muối cơ bản trên phản ứng với axit clohidric để tạo ra bari clorua ngậm nước. Trên quy mô công nghiệp, chất này được sản xuất thông qua một quá trình hai bước từ khoáng vật barit (bari sulfat):

– Bước đầu tiên này đòi hỏi nhiệt độ cao:

  • BaSO4(s) + 4 C(s) → BaS(s) + 4 CO(g)

– Bước thứ hai yêu cầu các chất phản ứng ở trạng thái nóng chảy:

  • BaS + CaCl2 → BaCl2 + CaS

BaCl2 sau đó có thể được lọc ra khỏi hỗn hợp bằng nước. Từ dung dịch bari clorua, phân tử ngậm 2 nước có thể được tách thành thành tinh thể trắng: BaCl2·2H2O

Những ứng dụng của bari clorua trong đời sống, sản xuất  

Với đặc tính giá thành rẻ, tan nhiều trong nước nên chúng được sử dụng khá rộng rãi trong phòng thí nghiệm với rất nhiều ứng dụng tuyệt vời như sau: 

Ứng dụng trong nghiên cứu

Được sử dụng để giúp kiểm tra sự có mặt của ion sunfat. 

Ứng dụng của bari clorua BaCl2 trong ngành công nghiệp

  • Chủ yếu được sử dụng trong việc tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clorua caustic hay trong sản xuất muối xử lý nhiệt, thép…
  • Vai trò quan trọng trong sản xuất bột màu và trong sản xuất các muối bari khác.
  • Trong sản xuất pháo hoa, BaCl2 được sử dụng để tạo màu xanh lá cây sáng. Tuy nhiên, chúng cũng bị hạn chế sử dụng vì chứa độc tính.
  • BaCl2 còn được dùng để sản xuất thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột.
  • Người ta sử dụng Bari clorua để loại bỏ CaSO4 trong nước hồ bơi.
BaCl2 KHSO4
BaCl2 KHSO4

Cách bảo quản bari clorua an toàn nhất 

Để sử dụng hóa chất bari clorua BaCl2 sao cho an toàn, hiệu quả nhất cần lưu ý khi bảo quản chúng như sau: 

  • Hóa chất BaCl2 cần được bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp chiếu vào.
  • Tránh bảo quản cũng như xử lý chúng bằng acid và các chất oxi hóa.
  • Vì Bari clorua cùng với các muối bari hòa tan trong nước rất độc, nên cần lưu ý điều này.  

Trên đây là những thông tin liên quan về phương trình BaCl2 KHSO4. Truongkinhdoanhcongnghe hi vọng bài viết này hữu ích với bạn. Chúc bạn học tập tốt!

Related Articles

Back to top button