Hóa Học

Phương Trình Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    

Trong bài viết dưới đây mời bạn đọc cùng Trường kinh doanh công nghệ tìm hiểu về phương trình Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3.

Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    
Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    

Nội Dung Phương TrìnhFe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3

Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4

  • Điều kiện phản ứng: Nhiệt độ phòng:
  • Cách thực hiện phản ứng: Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với Ba(NO3)2
  • Hiện tượng nhận biết phản ứng: Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
  • Bạn có biết: Các muối sunfat khác như Na2SO4, FeSO4, CuSO4… cũng có phản ứng với Ba(NO3)2 tạo kết tủa BaSO4

Kiến Thức Liên Quan – Phương Trình Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3          

Định nghĩa

Sắt(III) sunfat là một hợp chất với công thức hóa học Fe2(SO4)3, là muối sunfat của sắt hóa trị 3. Thường là tinh thể hình thoi, màu vàng.

Công thức phân tử: Fe2(SO4)3.

Tính chất vật lý của Fe2(SO4)3

Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    
Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    
  • Tan tốt trong nước, cho dung dịch có màu vàng nhạt.
  • Thường tồn tại ở dạng tinh thể.
  • Nóng chảy ở 480độC.
  • Nhận biết: Sử dụng dung dịch Ba(OH)2, thu được kết tủa màu nâu đỏ và kết tủa trắng.

    Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 ↓(trắng) + 2Fe(OH)3 ↓(nâu đỏ).

Điều chế Fe2(SO4)3

Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    
Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    

Sắt(III) sunfat được sản xuất trên quy mô lớn bằng cách kết hợp phản ứng giữa axit sunfuric, một dung dịch sắt (II) sunfat nóng và một chất oxy hóa (như axit nitric hoặc hydro peroxid).

    2 FeSO4 + H2SO4 + H2O2 → Fe2(SO4)3 + 2 H2O

Ứng dụng của Fe2(SO4)3

  • Sắt(III) sunfat được sử dụng trong công nghiệp nhuộm như một chất giữ màu, và như một chất kết tụ cho các chất thải công nghiệp. Nó cũng được sử dụng trong các chất nhuộm, và trong các bồn tẩy tạp chất cho nhôm và thép.
  • Về mặt y học, nó được sử dụng làm chất làm se vết thương.

Định nghĩa về Ba(NO3)2

Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    
Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    

Ba(NO3)2 là công thức hóa học của hợp chất với tên gọi là Bari nitrat một muối kết tủa của bari với ion nitrat. Đây là hợp chất tồn tại ở dạng tinh thể trắng, không mùi, hòa tan được trong nước và mang độc tính.

Ba(NO3)2 còn có các tên gọi khác nhau như Nitrobarite, Barium nitrate, Bisnitric acid barium salt, Dinitric acid barium salt, …

Tính chất vật lý của Ba(NO3)2

Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    
Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    

Bari nitrat là một chất rắn màu trắng, không mùi, hòa tan được trong nước và không tan được trong alcohol.

  • Khối lượng mol của Ba(NO3)2 là 261.337 g/mol.
  • Khối lượng riêng của Ba(NO3)2 là 3.24 g/cm3.
  • Điểm nóng chảy của Ba(NO3)2 là 592 °C (865 K; 1.098 °F).
  • Độ hòa tan trong nước của Ba(NO3)2 là 4.95 g/100 mL (0 °C), 10.5 g/100 mL (25 °C) và 34.4 g/100 mL (100 °C).

Tính chất hóa học của Ba(NO3)2 là gì?

  • Ở nhiệt độ cao, bari nitrat phân hủy thành bari ôxít, nitơ điôxít, và oxy:

2Ba(NO3)2 → 2BaO + 4NO2 + O2.

  • Bari nitrat tác dụng với hidro giải phóng nước và tạo thành Bari Nitrit.

Ba(NO3)2 + 4H ⟶ 2H2O + Ba(NO2)2.

  • Bari nitrat tác dụng với muối sunphat tạo thành kết tủa trắng trong dung dịch.

Ba(NO3)2 + CuSO4 ⟶ Cu(NO3)2 + BaSO4.

Ba(NO3)2 + MgSO4 ⟶ Mg(NO3)2 + BaSO4.

  • Cho vài giọt axit H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch muối Ba(NO3)2 sẽ xảy ra hiện tượng kết tủa trắng (BaSO4) và tạo ra axit mới.

Ba(NO3)2 + H2SO4 ⟶ 2HNO3 + BaSO4.

Sản xuất bari nitrat

Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    
Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3    

Bari dinitrate được sản xuất bởi hai quá trình bắt đầu với thành phần nguồn cho bari viz cacbonat.

Phương pháp 1:

  • Hòa tan bari cacbonat (BaCO3) trong axit nitric (HNO3)
  • Cho phép kết tủa tạp chất sắt
  • Tách các tạp chất bằng cách lọc
  • Bốc hơi
  • Kết tinh.

Phương pháp 2:

Nó thu được bằng cách kết hợp bari sunfua (BaS) với axit nitric (HNO)3). Ở nhiệt độ cao hơn, bari nitrat (Ba (KHÔNG)3)2) phân hủy thành bari oxit (BaO):

2Ba(KHÔNG3)2 → 2BaO + 4NO2 + O2

Nguy cơ sức khỏe từ bari nitrat

Hít phải hoặc tiếp xúc với Nitrobarite với da hoặc mắt có thể gây kích ứng. Nuốt dẫn đến tiết nước bọt quá mức, đau bụng, co giật, huyết áp cao, nôn mửa, tiêu chảy và mạch cứng. Nó cũng có thể dẫn đến xuất huyết trong ruột, thận và dạ dày. Ngoài ra, tê liệt cơ bắp có thể xảy ra.

Trên đây là những thông tin về Phương Trình Fe2 SO4 3 Ra Fe NO3 3Truongkinhdoanhcongnghe tổng hợp được. Hi vọng bài viết hữu ích với bạn. Chúc bạn học tập tốt!

Related Articles

Back to top button